Characters remaining: 500/500
Translation

bình đẳng

Academic
Friendly

Từ "bình đẳng" trong tiếng Việt có nghĩatất cả mọi người đều quyền lợi địa vị ngang hàng nhau, không ai ưu việt hơn ai. Từ này được cấu thành từ hai phần: "bình" có nghĩađều nhau, "đẳng" có nghĩathứ bậc. Khi kết hợp lại, "bình đẳng" chỉ sự công bằng, không phân biệt đối xử giữa các cá nhân hay nhóm người.

dụ sử dụng từ "bình đẳng":
  1. Trong câu đơn giản:
    • "Mọi người đều quyền được sống bình đẳng."
  2. Trong ngữ cảnh cụ thể:
    • "Luật pháp cần đảm bảo quyền lợi bình đẳng cho tất cả các công dân."
  3. Sử dụng nâng cao:
    • "Trong một xã hội phát triển, bình đẳng giới một trong những yếu tố quan trọng để thúc đẩy sự tiến bộ."
Biến thể cách sử dụng:
  • Từ "bình đẳng" có thể được dùng kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "bình đẳng giới" (sự bình đẳng giữa nam nữ), "bình đẳng xã hội" (sự bình đẳng trong các tầng lớp xã hội).
  • Khi nói về "bình đẳng" trong ngữ cảnh quốc tế, có thể sử dụng cụm từ "bình đẳng dân tộc," nhấn mạnh rằng các dân tộc đều quyền lợi địa vị như nhau.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Một số từ đồng nghĩa với "bình đẳng" có thể kể đến như "công bằng," "đồng đều," tuy nhiên "công bằng" thường chỉ về việc phân chia quyền lợi một cách công bằng hơn bình đẳng về địa vị.
  • Từ "bình quyền" cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh nhưng thường nhấn mạnh nhiều hơn vào quyền hạn quyền lợi cá nhân.
Chú ý:
  • Mặc dù "bình đẳng" "công bằng" sự tương đồng, nhưng "bình đẳng" nhấn mạnh vào việc không phân biệt, trong khi "công bằng" có thể liên quan đến việc phân chia tài nguyên hoặc quyền lợi sao cho hợp lý hơn.
  • Khi sử dụng từ "bình đẳng", cần lưu ý đến ngữ cảnh để đảm bảo ý nghĩa được truyền đạt một cách chính xác.
  1. tt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM).

Comments and discussion on the word "bình đẳng"